Có 1 kết quả:

冤仇 oan cừu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giận ghét, thù hằn, cừu hận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét thù hằn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0